Chắc hẳn có nhiều em học sinh luôn nghĩ rằng, nhớ được lịch sử thật là khó! Để bước đầu làm quen với sử, các em hãy đọc từ những câu chuyện ngắn gọn, gần gũi. Những câu chuyện nho nhỏ sẽ dần dần bồi đắp tình yêu với lịch sử, với dân tộc ta. Để giúp các em học sinh có thể học và nhớ về các sự kiện lịch sử, các anh hùng hào kiệt của dân tộc và để các thầy cô, học sinh dễ dàng tìm kiếm nhanh chóng những cuốn sách mà mình yêu thích, thư viện trường Tiểu học Nguyễn Khuyến đã soạn ra thư mục chuyên đề “Truyện tranh lịch sử Việt Nam”.
Truyện tranh lịch sử Việt Nam dành cho lứa tuổi thiếu niên nhi đồng được xây dựng xuất phát từ mong muốn giúp các em nhỏ bước đầu làm quen với lịch sử, tiếp nhận một lượng kiến thức cơ bản về lịch sử nước nhà thông qua những câu chuyện về các danh nhân được thể hiện bằng các trang sách màu.
Mỗi nhân vật trong bộ truyện tranh lịch sử xuất hiện là một câu chuyện giàu tính văn học, mang hơi hướng dân gian nhẹ nhàng và gần gũi. Lời thoại trong truyện cũng rất đơn giản, không đặt nặng về tư liệu nhưng vẫn luôn tôn trọng tính xác thực của lịch sử, góp phần bồi đắp tình yêu của thiếu nhi với lịch sử, với dân tộc.
Bên cạnh đó các cuốn truyện được thể hiện bằng nhiều những hình ảnh bắt mắt, câu chữ dễ đọc, dễ hiểu, dễ nhớ đối với học sinh tiểu học.
1. LÊ, VÂN Con người gang thép/ Lời: Lê Vân ; Tranh: Tạ Thúc Bình.- In lần 2.- Hà Nội: Kim Đồng, 2009.- 32tr.: Tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 LV.CN 2009 Số ĐKCB: TN.00573, TN.00574, TN.00575, TN.00576, TN.00577, |
2. Dạ Trạch Vương Triệu Quang Phục: Truyện tranh. T.11/ Nguyễn Văn Thảo lời; Phạm Minh Tuấn tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học..- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: minh họa; 18cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.D11 2009 Số ĐKCB: TN.00808, TN.00809, TN.00810, TN.00811, TN.00812, |
3. Hai Bà Trưng: Truyện tranh/ Tranh: Lê Lam; lời: An Cương.- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013092 AC.HB 2009 Số ĐKCB: TN.01716, TN.01717, TN.01718, TN.01719, TN.01720, TN.01721, TN.01722, TN.01723, TN.01724, TN.01725, TN.01726, TN.01727, |
4. Lê Hoàn đánh Tống bình Chiêm: Truyện tranh. T.19/ Nguyễn Văn Thảo lời; Phạm Minh Tuấn tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học..- H.: Mỹ thuật, 2010.- 23tr.: minh họa; 18cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.L19 2010 Số ĐKCB: TN.00790, TN.00791, TN.00792, TN.00793, |
5. Mạc Cửu - Người mở đất Hà Tiên/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7027 HA.MC 2010 Số ĐKCB: TN.00307, TN.00308, TN.00309, TN.00310, |
6. Mai Hắc Đế dựng nghiệp: Truyện tranh. T.12/ Nguyễn Văn Thảo lời; Thanh Thúy tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học..- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: minh họa; 18cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.M12 2009 Số ĐKCB: TN.00799, TN.00800, TN.00801, TN.00802, |
7. Mai Xuân Thưởng - Lãnh tụ Cần Vương Bình Định/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 HA.MX 2010 Số ĐKCB: TN.00315, TN.00316, TN.00317, TN.00318, TN.00319, |
8. N'trang Lơng - Tây Nguyên đứng dậy/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 HA.NL 2010 Số ĐKCB: TN.00325, TN.00326, TN.00327, TN.00328, TN.00329, |
9. Nước Âu Lạc và thành Cổ Loa: Truyện tranh. T.5/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Hải Linh.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 17x19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7012 NVT.N5 2009 Số ĐKCB: TN.00794, TN.00795, TN.00796, TN.00797, TN.00798, |
10. Tiếng trống Mê Linh: Truyện tranh. T.8/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Phạm Minh Tuấn.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 17x19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.T8 2009 Số ĐKCB: TN.00803, TN.00804, TN.00805, TN.00806, TN.00807, |
11. Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh: Truyện tranh. T.9/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Phạm Minh Tuấn.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 17x19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.T9 2009 Số ĐKCB: TN.00762, TN.00763, TN.00764, TN.00765, |
12. Trần Cao Vân - Danh lưu đến vạn đời/ Hoài Anh lời; Nguyễn Đông Hải tranh.- Hà Nội: Kim đồng, 2010.- 32tr.; 21cm.- (Tủ sách Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 HA.TC 2010 Số ĐKCB: TN.00355, TN.00356, TN.00357, TN.00358, TN.00359, |
13. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước: Truyện tranh. T.17/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Nguyễn Hồng Nhung.- H.: Mỹ thuật, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam) Tóm tắt: Giới thiệu thân thế sự nghiệp dẹp loạn các sứ quân của Đinh Bộ Lĩnh - tức vua Đinh Tiên Hoàng và triều đại 14 năm trị vì thiên hạ của Nhà Đinh. Chỉ số phân loại: 959.7013 NVT.D17 2009 Số ĐKCB: TN.00766, TN.00767, TN.00768, TN.00769, |
14. Đốc Binh Kiều - Huy động cả thiên nhiên đánh giặc/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 HA.DB 2010 Số ĐKCB: TN.00311, TN.00312, TN.00313, TN.00314, |
15. Yết Kiêu Dã Tượng: Truyện tranh/ Tranh: Tạ Huy Long ; Lời: Hà Ân.- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7024092 .YK 2009 Số ĐKCB: TN.01377, TN.01378, TN.01379, TN.01380, TN.01381, |
16. Lê Đại Hành: Truyện tranh/ Tranh: Tạ Huy Long ; Lời: An Cương.- In lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2009.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) Chỉ số phân loại: 959.7022092 .LD 2009 Số ĐKCB: TN.01372, TN.01373, TN.01374, TN.01375, TN.01376, |
17. Nguyễn Văn Thoại - Tên lưu cùng sông núi/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7029 HA.NV 2010 Số ĐKCB: TN.00375, TN.00376, TN.00377, TN.00378, TN.00379, |
18. Nguyễn Cửu Vân - Mang gươm đi mở cõi/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.70272 HA.NC 2010 Số ĐKCB: TN.00365, TN.00366, TN.00367, TN.00368, TN.00369, |
19. Nguyễn Đình Chiểu - Mắt mù nhưng lòng sáng/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7029 HA.ND 2010 Số ĐKCB: TN.00360, TN.00361, TN.00362, TN.00363, TN.00364, |
20. Trần Quý Cáp "Quyết đem học mới thay nô kiếp..."/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 NDH.TQ 2010 Số ĐKCB: TN.00350, TN.00351, TN.00352, TN.00353, TN.00354, |
21. Nguyễn Phúc Tần - Đánh tàu chiến Hà Lan/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7027 HA.NP 2010 Số ĐKCB: TN.00345, TN.00346, TN.00347, TN.00348, TN.00349, |
22. Thiên Hộ Dương - Chiến luỹ Tháp Mười/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7029 HA.TH 2010 Số ĐKCB: TN.00335, TN.00336, TN.00337, TN.00338, TN.00339, |
23. Nguyễn Hữu Cảnh - Người khai sinh Sài Gòn/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.70272 HA.NH 2010 Số ĐKCB: TN.00330, TN.00331, TN.00332, TN.00333, TN.00334, |
24. Nguyễn Thông - Mười năm đầu ngựa ngóng đình Mai/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.7029 NDH.NT 2010 Số ĐKCB: TN.00320, TN.00321, TN.00322, TN.00323, TN.00324, |
25. Mai Xuân Thưởng - Lãnh tụ Cần Vương Bình Định/ Lời: Hoài Anh ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- Hà Nội: Kim Đồng, 2010.- 32tr.: tranh màu; 19x21cm.- (Hào kiệt đất phương Nam) Chỉ số phân loại: 959.703092 HA.MX 2010 Số ĐKCB: TN.00315, TN.00316, TN.00317, TN.00318, TN.00319, |
Thư viện trường rất hân hạnh giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh những câu chuyện kể về các anh hùng, các vị tướng tài ba của đất nước ta gắn liền với những sự kiện lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc.